Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Châu Đại Dương tính đến 2018

Thống kê dân số Châu Đại Dương tính đến 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Châu Đại Dương 40.981.008 người.

Dân số Châu Đại Dương chiếm khoảng 0,54%tổng dân số thế giới.

Dân số Châu Đại Dương đứng hạng 6 trong số các khu vực trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Châu Đại Dương là 5  người/km2.

Tổng diện tích khu vực  là  8.486.460km2

Dân cư đô thị chiếm 70,4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 32,9 tuổi.

 

Bảng: Dân số Châu Đại Dương qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

Năm 2017 40.690.786 1,43% 573.354 171.575 32,9 2,40 5 70,4% 28.631.308 0,5% 7,550,262,101 6
Năm 2016 40.117.432 1,45% 574.452 171.575 32,9 2,40 5 70,4% 28.239.694 0,5% 7,466,964,280 6
2015 39.542.980 1,54% 581.483 181,999 32,8 2,41 5 70,4% 27.852.610 0,6% 7.383.008.820 6
Năm 2010 36.635.566 1,76% 613.586 213.052 32,2 2,53 4 70,8% 25.923.580 0,6% 6,958,169,159 6
Năm 2005 33.567.637 1,45% 467.643 114.188 31,9 2,44 4 70,6% 23.711.239 0,5% 6,542,159,383 6
2000 31.229.422 1,36% 408.822 64.362 30,9 2,46 4 70,5% 22.013.478 0,5% 6.145.006.989 6
1995 29.185.314 1,52% 422.771 79.748 29,8 2,49 3 70,2% 20.496.948 0,5% 5.751.474.416 6
1990 27.071.461 1,66% 428.413 111.556 28,6 2,51 3 70,4% 19.058.823 0,6% 5.330.943.460 6
1985 24.929.397 1,62% 384.866 82.537 27,5 2,60 3 70,5% 17.585.613 0,6% 4.873.781.796 6
1980 23.005.068 1,36% 299.643 20.112 26,4 2,73 3 71,2% 16.383.192 0,6% 4.458.411.534 6
Năm 1975 21.506.855 1,75% 357.764 59.594 25,5 3,21 3 71,8% 15.449.887 0,6% 4.079.087.198 6
1970 19.718.034 2,33% 429.360 156.445 24,8 3,55 2 71,2% 14.039.811 0,6% 3.700.577.650 6
Năm 1965 17.571.233 2,12% 349.202 95.460 27,4 3,84 2 52,2% 9.179.233 0,6% 3.333.592.688 6
1960 15.825.224 2,22% 329.702 81.499 26,4 4,06 2 66,9% 10.583.753 0,6% 3.033.212.527 6
1955 14.176.713 2,31% 305.787 95.460 27,4 3,84 2 64,7% 9.179.233 0,6% 2.772.242.535 6

 

Bảng: Dự báo dân số Châu Đại Dương (2020 -2050)

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 42.383.789 1,40% 568.162 171.575 33,5 2,34 5 70,4% 29.817.854 0,6% 7,795,482,309 6
2025 45.075.275 1,24% 538.297 148.902 34,3 2,28 5 70,5% 31.790.921 0,6% 8,185,613,757 6
2030 47.683.184 1,13% 521.582 150.426 35,1 2,23 6 70,8% 33.746.950 0,6% 8.551.198.644 6
2035 50.178.848 1,03% 499.133 151.080 35,7 2,17 6 71,2% 35.704.583 0,6% 8.892.701.940 6
2040 52.572.330 0,94% 478.696 151.115 36,2 2,13 6 71,7% 37.702.299 0,6% 9.210.337.004 6
2045 54.886.722 0,87% 462.878 151.137 36,8 2,09 6 72,4% 39.740.581 0,6% 9.504.209.572 6
2050 57.121.455 0,80% 446.947 151.147 37,4 2,06 7 73,2% 41.807.156 0,6% 9.771.822.753 6

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *