Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Kazakhstan 2017

Thống kê dân số Kazakhstan 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 02/06/2017, dân số Kazakhstan có 18,046,743 người.

Dân số Kazakhstan chiếm khoảng 0.24%  tổng dân số thế giới.

Dân số Kazakhstan đứng hạng 65 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Kazakhstan là 7  người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  2,705,361  km2

Dân cư đô thị chiếm 50.4 %  tổng dân số (9,096,503 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 29.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Kazakhstan hàng năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 18,064,470 1.17 % 209,086 0 29.6 2.62 7 50.4 % 9,096,503 0.24 % 7,515,284,153 65
2016 17,855,384 1.31 % 230,158 0 29.6 2.62 7 50.5 % 9,012,067 0.24 % 7,432,663,275 64
2015 17,625,226 1.56 % 262,920 32,000 29 2.64 7 50.7 % 8,929,685 0.24 % 7,349,472,099 63
2010 16,310,624 1.09 % 171,774 -7,000 29 2.54 6 52.4 % 8,554,667 0.24 % 6,929,725,043 62
2005 15,451,752 0.65 % 98,997 8,900 29 2.01 6 53.3 % 8,242,917 0.24 % 6,519,635,850 62
2000 14,956,769 -1.25 % -193,829 -265,000 28 2 6 54.3 % 8,122,825 0.24 % 6,126,622,121 62
1995 15,925,913 -0.74 % -120,823 -302,300 27 2.55 6 54.6 % 8,695,585 0.28 % 5,735,123,084 53
1990 16,530,027 0.93 % 150,005 -131,200 26 3.03 6 55 % 9,099,287 0.31 % 5,309,667,699 50
1985 15,780,002 1.13 % 172,202 -79,700 25 2.96 6 54.7 % 8,627,264 0.33 % 4,852,540,569 47
1980 14,918,991 1.08 % 156,597 -62,700 24 3.06 6 52.7 % 7,860,791 0.34 % 4,439,632,465 44
1975 14,136,006 1.52 % 205,203 -11,100 22 3.46 5 51.2 % 7,231,137 0.35 % 4,061,399,228 40
1970 13,109,992 1.94 % 240,198 34,700 22 3.67 5 48.9 % 6,408,761 0.36 % 3,682,487,691 40
1965 11,909,001 3.56 % 382,601 113,200 23 4.41 3 45.8 % 5,452,230 0.36 % 3,322,495,121 49
1960 9,995,997 4.58 % 400,799 196,000 23 4.56 4 43 % 4,293,505 0.33 % 3,018,343,828 44
1955 7,992,002 3.58 % 257,801 113,200 23 4.41 3 38.9 % 3,106,547 0.29 % 2,758,314,525 49

 

Bảng: Dự báo dân số Kazakhstan

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 18,616,175 1.1 % 198,190 0 31 2.53 7 50.3 % 9,360,240 0.24 % 7,758,156,792 66
2025 19,419,954 0.85 % 160,756 0 32 2.44 7 50.6 % 9,831,707 0.24 % 8,141,661,007 67
2030 20,072,162 0.66 % 130,442 0 32 2.35 7 51.6 % 10,356,786 0.24 % 8,500,766,052 69
2035 20,664,749 0.58 % 118,517 0 32 2.28 8 53.2 % 10,990,175 0.23 % 8,838,907,877 69
2040 21,264,723 0.57 % 119,995 0 32 2.21 8 55 % 11,691,455 0.23 % 9,157,233,976 73
2045 21,875,012 0.57 % 122,058 0 33 2.15 8 56.6 % 12,388,600 0.23 % 9,453,891,780 71
2050 22,447,181 0.52 % 114,434 0 34 2.1 8 58.1 % 13,034,401 0.23 % 9,725,147,994 73

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *