Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Australia 2020

Thống kê dân số Australia 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Australia là  25,499,884 người.

Dân số Australia  chiếm khoảng 0.33 % tổng dân số thế giới.

Dân số Australia  đứng hạng  55 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Australialà 3 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 7,682,300 km2

Dân cư đô thị chiếm 85.9  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 37.9  tuổi.

 

Bảng: Dân số Australia  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 25,499,884 1.18 % 296,686 158,246 37.9 1.83 3 85.9 % 21,903,705 0.33 % 7,794,798,739 55
2019 25,203,198 1.23 % 305,046 158,246 37.3 1.87 3 85.7 % 21,607,414 0.33 % 7,713,468,100 55
2018 24,898,152 1.28 % 313,532 158,246 37.3 1.87 3 85.6 % 21,307,040 0.33 % 7,631,091,040 55
2017 24,584,620 1.33 % 321,908 158,246 37.3 1.87 3 85.4 % 21,003,923 0.33 % 7,547,858,925 53
2016 24,262,712 1.38 % 330,210 158,246 37.3 1.87 3 85.3 % 20,700,043 0.33 % 7,464,022,049 53
2015 23,932,502 1.56 % 355,565 197,875 37.2 1.89 3 85.2 % 20,396,531 0.32 % 7,379,797,139 53
2010 22,154,679 1.89 % 395,228 242,160 36.8 1.95 3 85.0 % 18,842,292 0.32 % 6,956,823,603 53
2005 20,178,540 1.22 % 237,422 117,856 36.5 1.77 3 84.8 % 17,118,434 0.31 % 6,541,907,027 52
2000 18,991,431 1.09 % 199,671 77,684 35.4 1.79 2 84.6 % 16,060,093 0.31 % 6,143,493,823 51
1995 17,993,074 1.19 % 206,495 70,216 33.6 1.86 2 85.3 % 15,346,879 0.31 % 5,744,212,979 51
1990 16,960,597 1.60 % 259,387 130,842 32.1 1.86 2 85.8 % 14,558,985 0.32 % 5,327,231,061 49
1985 15,663,663 1.43 % 215,052 90,714 30.7 1.91 2 85.9 % 13,461,702 0.32 % 4,870,921,740 47
1980 14,588,405 1.16 % 163,023 47,149 29.3 1.99 2 85.9 % 12,532,663 0.33 % 4,458,003,514 46
1975 13,773,288 1.49 % 196,051 51,906 28.1 2.54 2 85.1 % 11,727,714 0.34 % 4,079,480,606 42
1970 12,793,034 2.49 % 295,968 161,239 27.4 2.87 2 84.3 % 10,787,874 0.35 % 3,700,437,046 42
1965 11,313,195 2.01 % 214,224 76,869 28.3 3.27 1 83.4 % 9,439,263 0.34 % 3,339,583,597 42
1960 10,242,076 2.25 % 215,274 79,911 29.6 3.41 1 81.9 % 8,389,125 0.34 % 3,034,949,748 39
1955 9,165,707 2.31 % 197,673 79,201 30.2 3.18 1 79.7 % 7,309,544 0.33 % 2,773,019,936 42

 

Bảng: Dự báo dân số Australia  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 25,499,884 1.28 % 313,476 158,246 37.9 1.83 3 85.9 % 21,903,705 0.33 % 7,794,798,739 55
2025 26,879,753 1.06 % 275,974 135,469 38.9 1.83 3 86.8 % 23,335,357 0.33 % 8,184,437,460 55
2030 28,177,481 0.95 % 259,546 139,877 40.0 1.83 4 87.8 % 24,740,161 0.33 % 8,548,487,400 55
2035 29,410,244 0.86 % 246,553 145,797 40.8 1.83 4 88.8 % 26,110,367 0.33 % 8,887,524,213 57
2040 30,572,489 0.78 % 232,449 145,756 41.3 1.83 4 89.8 % 27,469,166 0.33 % 9,198,847,240 59
2045 31,702,142 0.73 % 225,931 145,991 41.5 1.83 4 90.9 % 28,832,697 0.33 % 9,481,803,274 59
2050 32,814,113 0.69 % 222,394 41.8 1.83 4 92.0 % 30,186,022 0.34 % 9,735,033,990 62

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *