Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Chile 2020

Thống kê dân số Chile 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Chile  là  19,116,201 người.

Dân số Chile chiếm khoảng  0.25 % tổng dân số thế giới.

Dân số Chile đứng hạng  63 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Chile là 26 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 743,532 km2

Dân cư đô thị chiếm 84.8 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 35.3  tuổi.

 

Bảng: Dân số Chile   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 19,116,201 0.87 % 164,163 111,708 35.3 1.65 26 84.8 % 16,205,574 0.25 % 7,794,798,739 63
2019 18,952,038 1.19 % 222,878 111,708 34.1 1.81 25 84.8 % 16,070,807 0.25 % 7,713,468,100 62
2018 18,729,160 1.40 % 258,721 111,708 34.1 1.81 25 85.1 % 15,934,214 0.25 % 7,631,091,040 62
2017 18,470,439 1.44 % 261,371 111,708 34.1 1.81 25 85.5 % 15,796,168 0.24 % 7,547,858,925 62
2016 18,209,068 1.33 % 239,715 111,708 34.1 1.81 24 86.0 % 15,657,149 0.24 % 7,464,022,049 61
2015 17,969,353 1.04 % 181,363 32,746 33.8 1.85 24 86.4 % 15,517,478 0.24 % 7,379,797,139 62
2010 17,062,536 1.06 % 175,963 21,434 32.2 1.90 23 86.7 % 14,796,864 0.25 % 6,956,823,603 60
2005 16,182,721 1.07 % 168,074 8,466 30.5 1.95 22 86.6 % 14,012,965 0.25 % 6,541,907,027 61
2000 15,342,353 1.30 % 192,297 3,868 28.7 2.20 21 85.6 % 13,137,147 0.25 % 6,143,493,823 61
1995 14,380,866 1.61 % 221,249 722 27.0 2.52 19 84.0 % 12,087,036 0.25 % 5,744,212,979 57
1990 13,274,623 1.61 % 203,477 -13,730 25.7 2.60 18 83.1 % 11,026,799 0.25 % 5,327,231,061 54
1985 12,257,236 1.43 % 167,578 -30,904 24.3 2.63 16 82.1 % 10,064,404 0.25 % 4,870,921,740 55
1980 11,419,348 1.51 % 165,408 -29,660 22.9 2.94 15 80.2 % 9,153,051 0.26 % 4,458,003,514 54
1975 10,592,307 1.60 % 161,835 -32,252 21.6 3.47 14 77.2 % 8,179,999 0.26 % 4,079,480,606 53
1970 9,783,134 1.71 % 158,703 -39,300 20.6 4.08 13 73.5 % 7,194,621 0.26 % 3,700,437,046 54
1965 8,989,621 2.02 % 171,326 -29,380 20.4 4.58 12 68.7 % 6,178,103 0.27 % 3,339,583,597 53
1960 8,132,990 2.12 % 162,068 -25,822 20.6 4.75 11 64.4 % 5,234,614 0.27 % 3,034,949,748 54
1955 7,322,652 2.10 % 144,826 -24,791 20.7 4.85 10 59.7 % 4,368,840 0.26 % 2,773,019,936 53

 

Bảng: Dự báo dân số Chile   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 19,116,201 1.25 % 229,370 111,708 35.3 1.65 26 84.8 % 16,205,574 0.25 % 7,794,798,739 63
2025 19,240,993 0.13 % 24,958 -72,000 37.7 1.65 26 87.6 % 16,850,412 0.24 % 8,184,437,460 66
2030 19,458,103 0.22 % 43,422 -28,800 39.8 1.65 26 89.7 % 17,445,524 0.23 % 8,548,487,400 70
2035 19,879,425 0.43 % 84,264 32,000 41.8 1.65 27 90.4 % 17,962,170 0.22 % 8,887,524,213 70
2040 20,156,644 0.28 % 55,444 24,000 43.5 1.65 27 91.3 % 18,407,343 0.22 % 9,198,847,240 73
2045 20,296,679 0.14 % 28,007 16,000 45.0 1.65 27 92.5 % 18,767,601 0.21 % 9,481,803,274 76
2050 20,319,307 0.02 % 4,526 46.1 1.65 27 93.6 % 19,027,962 0.21 % 9,735,033,990 76

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *