Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thông kê dân số Ecuador 2020

Thông kê dân số Ecuador 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Ecuador là   17,643,054 người.

Dân số Ecuador chiếm khoảng 0.23 % tổng dân số thế giới.

Dân số Ecuador đứng hạng 67 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ecuador là 71 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 248,360 km2

Dân cư đô thị chiếm 63.0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  27.9 tuổi.

 

Bảng: Dân số Ecuador   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 17,643,054 1.55 % 269,392 36,400 27.9 2.44 71 63.0 % 11,123,641 0.23 % 7,794,798,739 67
2019 17,373,662 1.69 % 289,304 36,400 26.8 2.54 70 63.0 % 10,941,934 0.23 % 7,713,468,100 67
2018 17,084,358 1.78 % 298,997 36,400 26.8 2.54 69 63.0 % 10,762,370 0.22 % 7,631,091,040 67
2017 16,785,361 1.78 % 294,245 36,400 26.8 2.54 68 63.1 % 10,585,047 0.22 % 7,547,858,925 69
2016 16,491,116 1.72 % 279,096 36,400 26.8 2.54 66 63.1 % 10,410,121 0.22 % 7,464,022,049 68
2015 16,212,020 1.55 % 240,181 -7,600 26.5 2.56 65 63.1 % 10,235,174 0.22 % 7,379,797,139 68
2010 15,011,117 1.66 % 237,054 -9,000 25.0 2.69 60 62.4 % 9,362,550 0.22 % 6,956,823,603 66
2005 13,825,847 1.74 % 228,945 -24,000 23.7 2.94 56 61.3 % 8,476,093 0.21 % 6,541,907,027 63
2000 12,681,123 2.05 % 245,184 -14,000 22.6 3.27 51 60.0 % 7,614,955 0.21 % 6,143,493,823 63
1995 11,455,204 2.29 % 244,854 -3,800 21.6 3.55 46 57.7 % 6,608,741 0.20 % 5,744,212,979 63
1990 10,230,934 2.45 % 232,965 -3,400 20.5 3.97 41 55.0 % 5,629,140 0.19 % 5,327,231,061 67
1985 9,066,109 2.56 % 215,385 -2,800 19.5 4.45 37 51.1 % 4,632,910 0.19 % 4,870,921,740 71
1980 7,989,186 2.70 % 198,970 -1,440 18.7 5.05 32 46.9 % 3,745,835 0.18 % 4,458,003,514 72
1975 6,994,334 2.88 % 184,992 -1,100 18.0 5.80 28 42.3 % 2,960,081 0.17 % 4,079,480,606 73
1970 6,069,376 2.97 % 165,080 -1,100 17.7 6.40 24 39.3 % 2,385,138 0.16 % 3,700,437,046 73
1965 5,243,977 2.91 % 140,062 -1,800 17.8 6.65 21 36.7 % 1,923,650 0.16 % 3,339,583,597 78
1960 4,543,666 2.81 % 117,409 -1,600 18.4 6.75 18 33.9 % 1,539,922 0.15 % 3,034,949,748 77
1955 3,956,620 2.66 % 97,292 -400 19.3 6.75 16 31.0 % 1,227,169 0.14 % 2,773,019,936 78

 

Bảng: Dự báo dân số Ecuador   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 17,643,054 1.71 % 286,207 36,400 27.9 2.44 71 63.0 % 11,123,641 0.23 % 7,794,798,739 67
2025 18,740,538 1.21 % 219,497 -21,841 29.4 2.44 75 64.4 % 12,062,680 0.23 % 8,184,437,460 69
2030 19,818,797 1.13 % 215,652 -8,736 31.1 2.44 80 65.8 % 13,049,370 0.23 % 8,548,487,400 69
2035 20,831,901 1.00 % 202,621 -4,400 32.6 2.44 84 67.6 % 14,077,487 0.23 % 8,887,524,213 69
2040 21,762,357 0.88 % 186,091 -2,684 34.1 2.44 88 69.5 % 15,131,597 0.24 % 9,198,847,240 69
2045 22,593,794 0.75 % 166,287 -2,684 35.5 2.44 91 71.6 % 16,183,815 0.24 % 9,481,803,274 69
2050 23,316,457 0.63 % 144,533 37.0 2.44 94 73.7 % 17,174,029 0.24 % 9,735,033,990 71

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *