Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Guinea 2020

Thống kê dân số Guinea 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Guinea là 13,132,795người.

Dân số Zimbabwe chiếm khoảng  0.17 % tổng dân số thế giới.

Dân số Zimbabwe đứng hạng  75 rong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Zimbabwe là 53 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  245,720 km2

Dân cư đô thị chiếm 38.6% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  18.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số Zimbabwe   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 13,132,795 2.83 % 361,549 -4,000 18.0 4.74 53 38.6 % 5,070,656 0.17 % 7,794,798,739 75
2019 12,771,246 2.88 % 356,953 -4,000 17.3 5.05 52 38.3 % 4,890,393 0.17 % 7,713,468,100 75
2018 12,414,293 2.87 % 346,774 -4,000 17.3 5.05 51 38.0 % 4,717,171 0.16 % 7,631,091,040 75
2017 12,067,519 2.80 % 329,090 -4,000 17.3 5.05 49 37.7 % 4,551,855 0.16 % 7,547,858,925 75
2016 11,738,429 2.68 % 306,341 -4,000 17.3 5.05 48 37.4 % 4,395,623 0.16 % 7,464,022,049 75
2015 11,432,088 2.32 % 247,982 -58,750 17.1 5.13 47 37.2 % 4,249,131 0.15 % 7,379,797,139 75
2010 10,192,176 2.27 % 216,519 -62,284 16.7 5.54 41 35.7 % 3,635,259 0.15 % 6,956,823,603 81
2005 9,109,581 2.02 % 173,770 -70,000 16.4 5.91 37 34.3 % 3,122,424 0.14 % 6,541,907,027 86
2000 8,240,730 2.54 % 194,221 -36,220 16.7 6.24 34 33.0 % 2,719,112 0.13 % 6,143,493,823 88
1995 7,269,625 2.73 % 183,468 -26,995 17.0 6.51 30 31.9 % 2,320,034 0.13 % 5,744,212,979 90
1990 6,352,283 3.03 % 176,316 0 17.5 6.63 26 26.7 % 1,693,072 0.12 % 5,327,231,061 92
1985 5,470,702 2.35 % 119,853 -16,665 17.8 6.59 22 24.7 % 1,353,622 0.11 % 4,870,921,740 92
1980 4,871,435 1.64 % 76,037 -31,339 18.3 6.45 20 21.9 % 1,065,557 0.11 % 4,458,003,514 95
1975 4,491,248 1.57 % 67,329 -17,514 19.0 6.29 18 19.0 % 851,729 0.11 % 4,079,480,606 95
1970 4,154,605 1.79 % 70,580 0 19.2 6.21 17 16.2 % 674,210 0.11 % 3,700,437,046 95
1965 3,801,705 1.70 % 61,509 0 19.6 6.15 15 13.2 % 503,254 0.11 % 3,339,583,597 90
1960 3,494,162 1.59 % 52,903 0 20.1 6.07 14 10.7 % 374,618 0.12 % 3,034,949,748 92
1955 3,229,649 1.40 % 43,340 0 20.8 6.00 13 8.6 % 278,619 0.12 % 2,773,019,936 90

 

Bảng: Dự báo dân số Zimbabwe   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 13,132,795 2.81 % 340,141 -4,000 18.0 4.74 53 38.6 % 5,070,656 0.17 % 7,794,798,739 75
2025 15,003,843 2.70 % 374,210 -4,000 18.9 4.74 61 40.5 % 6,082,701 0.18 % 8,184,437,460 75
2030 17,020,915 2.55 % 403,414 -4,000 19.8 4.74 69 42.9 % 7,300,274 0.20 % 8,548,487,400 75
2035 19,149,860 2.39 % 425,789 -4,000 20.7 4.74 78 45.7 % 8,744,326 0.22 % 8,887,524,213 73
2040 21,364,534 2.21 % 442,935 -4,000 21.8 4.74 87 48.8 % 10,426,480 0.23 % 9,198,847,240 70
2045 23,644,150 2.05 % 455,923 -4,000 22.9 4.74 96 52.1 % 12,321,183 0.25 % 9,481,803,274 67
2050 25,971,806 1.90 % 465,531 24.0 4.74 106 55.4 % 14,400,309 0.27 % 9,735,033,990 66

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *