Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Malawi 2020

Thống kê dân số Malawi 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Malawi là  19,129,952 người.

Dân số Malawi chiếm khoảng  0.25 % tổng dân số thế giới.

Dân số Malawi đứng hạng  62 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Malawi là 203 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 94,280 km2

Dân cư đô thị chiếm 18.5 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.1  tuổi.

 

Bảng: Dân số Malawi   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 19,129,952 2.69 % 501,205 -16,053 18.1 4.25 203 18.5 % 3,534,836 0.25 % 7,794,798,739 62
2019 18,628,747 2.68 % 485,530 -16,053 17.4 4.75 198 18.2 % 3,386,573 0.24 % 7,713,468,100 63
2018 18,143,217 2.68 % 473,021 -16,053 17.4 4.75 192 17.9 % 3,245,933 0.24 % 7,631,091,040 64
2017 17,670,196 2.70 % 464,935 -16,053 17.4 4.75 187 17.6 % 3,112,590 0.23 % 7,547,858,925 64
2016 17,205,261 2.75 % 459,958 -16,053 17.4 4.75 182 17.4 % 2,986,276 0.23 % 7,464,022,049 65
2015 16,745,303 2.87 % 441,138 -16,053 17.2 4.88 178 17.1 % 2,866,700 0.23 % 7,379,797,139 66
2010 14,539,612 2.86 % 382,732 -11,833 16.6 5.73 154 16.2 % 2,357,581 0.21 % 6,956,823,603 68
2005 12,625,952 2.52 % 295,439 -11,833 16.6 6.00 134 15.5 % 1,962,982 0.19 % 6,541,907,027 69
2000 11,148,758 2.52 % 260,869 -11,833 16.9 6.20 118 14.9 % 1,662,050 0.18 % 6,143,493,823 69
1995 9,844,415 0.92 % 87,983 -172,379 17.4 6.50 104 13.4 % 1,314,278 0.17 % 5,744,212,979 76
1990 9,404,500 5.29 % 427,247 175,415 17.5 7.25 100 11.6 % 1,090,992 0.18 % 5,327,231,061 73
1985 7,268,267 3.06 % 203,565 0 16.8 7.60 77 10.1 % 732,861 0.15 % 4,870,921,740 81
1980 6,250,440 3.03 % 173,129 2,800 17.1 7.60 66 8.9 % 557,771 0.14 % 4,458,003,514 83
1975 5,384,795 2.74 % 136,203 -3,000 17.4 7.40 57 7.5 % 404,986 0.13 % 4,079,480,606 83
1970 4,703,782 2.61 % 113,864 0 17.9 7.20 50 5.9 % 278,646 0.13 % 3,700,437,046 85
1965 4,134,460 2.47 % 94,895 0 18.1 7.00 44 4.8 % 199,188 0.12 % 3,339,583,597 89
1960 3,659,984 2.28 % 77,887 0 18.0 6.90 39 4.3 % 158,848 0.12 % 3,034,949,748 88
1955 3,270,548 2.06 % 63,335 0 17.7 6.85 35 3.9 % 127,621 0.12 % 2,773,019,936 89

 

Bảng: Dự báo dân số Malawi   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 19,129,952 2.70 % 476,930 -16,053 18.1 4.25 203 18.5 % 3,534,836 0.25 % 7,794,798,739 62
2025 21,857,472 2.70 % 545,504 -6,177 19.1 4.25 232 20.2 % 4,407,124 0.27 % 8,184,437,460 62
2030 24,849,440 2.60 % 598,394 -6,000 20.1 4.25 264 22.3 % 5,551,124 0.29 % 8,548,487,400 60
2035 28,022,273 2.43 % 634,567 -6,000 21.2 4.25 297 25.1 % 7,021,730 0.32 % 8,887,524,213 59
2040 31,317,322 2.25 % 659,010 -6,000 22.2 4.25 332 28.1 % 8,808,675 0.34 % 9,198,847,240 57
2045 34,703,793 2.07 % 677,294 -6,000 23.3 4.25 368 31.5 % 10,916,620 0.37 % 9,481,803,274 58
2050 38,142,973 1.91 % 687,836 24.4 4.25 405 35.0 % 13,360,225 0.39 % 9,735,033,990 54

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *