Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số North Korea 2020

Thống kê dân số North Korea 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số North Korea là  25,778,816 người.

Dân số North Korea   chiếm khoảng 0.33 % tổng dân số thế giới.

Dân số North Korea   đứng hạng  54  trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của North Korea là 214 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 120,410  km2

Dân cư đô thị chiếm 62.5% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 35.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số North Korea   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 25,778,816 0.44 % 112,655 -5,403 35.3 1.91 214 62.5 % 16,119,904 0.33 % 7,794,798,739 54
2019 25,666,161 0.46 % 116,557 -5,403 34.4 1.93 213 62.3 % 15,985,383 0.33 % 7,713,468,100 54
2018 25,549,604 0.47 % 119,779 -5,403 34.4 1.93 212 62.0 % 15,852,816 0.33 % 7,631,091,040 52
2017 25,429,825 0.48 % 122,160 -5,403 34.4 1.93 211 61.8 % 15,722,409 0.34 % 7,547,858,925 52
2016 25,307,665 0.49 % 123,832 -5,403 34.4 1.93 210 61.6 % 15,594,374 0.34 % 7,464,022,049 51
2015 25,183,833 0.51 % 126,999 -5,403 34.1 1.93 209 61.4 % 15,468,816 0.34 % 7,379,797,139 51
2010 24,548,836 0.53 % 128,934 -4,936 33.0 1.95 204 60.5 % 14,847,551 0.35 % 6,956,823,603 48
2005 23,904,167 0.84 % 195,018 -3,438 31.5 2.00 199 59.8 % 14,295,919 0.37 % 6,541,907,027 46
2000 22,929,075 0.96 % 213,355 -2,786 29.4 2.01 190 59.4 % 13,622,723 0.37 % 6,143,493,823 45
1995 21,862,299 1.50 % 313,849 0 27.3 2.25 182 59.0 % 12,902,762 0.38 % 5,744,212,979 42
1990 20,293,054 1.46 % 283,163 0 25.0 2.36 169 58.4 % 11,847,860 0.38 % 5,327,231,061 41
1985 18,877,238 1.56 % 281,020 0 23.5 2.80 157 57.6 % 10,881,506 0.39 % 4,870,921,740 40
1980 17,472,140 1.43 % 239,480 0 21.8 2.85 145 56.9 % 9,941,648 0.39 % 4,458,003,514 39
1975 16,274,740 2.46 % 372,868 0 19.6 4.00 135 56.7 % 9,227,778 0.40 % 4,079,480,606 37
1970 14,410,400 2.81 % 372,575 0 21.0 4.39 120 54.2 % 7,810,437 0.39 % 3,700,437,046 37
1965 12,547,525 1.89 % 224,670 0 21.1 3.85 104 45.1 % 5,657,767 0.38 % 3,339,583,597 36
1960 11,424,176 2.52 % 267,437 0 19.9 5.12 95 40.2 % 4,591,910 0.38 % 3,034,949,748 36
1955 10,086,991 -0.89 % -92,496 -113,683 19.1 3.46 84 35.5 % 3,577,106 0.36 % 2,773,019,936 36

 

Bảng: Dự báo dân số North Korea   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 25,778,816 0.47 % 118,997 -5,403 35.3 1.91 214 62.5 % 16,119,904 0.33 % 7,794,798,739 54
2025 26,275,484 0.38 % 99,334 -3,717 36.5 1.91 218 64.0 % 16,815,725 0.32 % 8,184,437,460 56
2030 26,651,329 0.28 % 75,169 -2,031 37.8 1.91 221 65.8 % 17,530,948 0.31 % 8,548,487,400 57
2035 26,843,430 0.14 % 38,420 -2,031 39.1 1.91 223 67.9 % 18,220,460 0.30 % 8,887,524,213 61
2040 26,858,033 0.01 % 2,921 -2,031 40.4 1.91 223 70.2 % 18,860,424 0.29 % 9,198,847,240 63
2045 26,746,916 -0.08 % -22,223 -2,031 41.5 1.91 222 72.6 % 19,422,437 0.28 % 9,481,803,274 64
2050 26,561,619 -0.14 % -37,059 42.1 1.91 221 74.9 % 19,885,471 0.27 % 9,735,033,990 65

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *