Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Papua New Guinea 2020

Thống kê dân số Papua New Guinea 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Papua New Guinea là  8,947,024 người.

Dân số Papua New Guinea   chiếm khoảng 0.11% tổng dân số thế giới.

Dân số Papua New Guinea   đứng hạng 98 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Papua New Guinea là 20 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 452,860 km2

Dân cư đô thị chiếm 13.1% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 22.4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Papua New Guinea   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 8,947,024 1.95 % 170,915 -800 22.4 3.59 20 13.1 % 1,168,469 0.11 % 7,794,798,739 98
2019 8,776,109 1.97 % 169,786 -800 21.7 3.79 19 13.0 % 1,137,684 0.11 % 7,713,468,100 98
2018 8,606,323 1.99 % 168,287 -800 21.7 3.79 19 12.9 % 1,108,588 0.11 % 7,631,091,040 99
2017 8,438,036 2.01 % 166,274 -800 21.7 3.79 19 12.8 % 1,081,089 0.11 % 7,547,858,925 100
2016 8,271,762 2.02 % 163,987 -800 21.7 3.79 18 12.8 % 1,055,101 0.11 % 7,464,022,049 100
2015 8,107,775 2.09 % 159,454 -800 21.5 3.84 18 12.7 % 1,030,539 0.11 % 7,379,797,139 100
2010 7,310,507 2.39 % 163,121 7,716 20.9 4.13 16 12.7 % 925,387 0.11 % 6,956,823,603 101
2005 6,494,903 2.12 % 129,463 -16,883 20.4 4.39 14 12.7 % 827,808 0.10 % 6,541,907,027 101
2000 5,847,586 2.43 % 132,105 -5,216 19.8 4.64 13 12.6 % 735,741 0.10 % 6,143,493,823 102
1995 5,187,060 2.36 % 114,244 -4,223 19.3 4.70 11 13.3 % 689,139 0.09 % 5,744,212,979 103
1990 4,615,839 2.49 % 106,962 945 18.7 4.97 10 14.0 % 646,717 0.09 % 5,327,231,061 106
1985 4,081,030 2.70 % 101,965 2,141 18.2 5.47 9 13.0 % 531,198 0.08 % 4,870,921,740 109
1980 3,571,205 2.61 % 86,252 -1,729 18.0 5.87 8 12.1 % 431,144 0.08 % 4,458,003,514 111
1975 3,139,945 2.44 % 71,365 -1,284 18.0 6.09 7 10.9 % 343,361 0.08 % 4,079,480,606 112
1970 2,783,121 2.29 % 59,537 1,895 18.0 6.21 6 8.9 % 247,610 0.08 % 3,700,437,046 114
1965 2,485,437 1.96 % 45,916 1,172 18.2 6.28 5 4.9 % 122,314 0.07 % 3,339,583,597 113
1960 2,255,859 1.58 % 33,922 631 18.9 6.26 5 3.3 % 74,897 0.07 % 3,034,949,748 113
1955 2,086,247 0.83 % 16,820 -2,465 19.5 6.24 5 2.2 % 46,008 0.08 % 2,773,019,936 113

 

Bảng: Dự báo dân số Papua New Guinea   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 8,947,024 1.99 % 167,850 -800 22.4 3.59 20 13.1 % 1,168,469 0.11 % 7,794,798,739 98
2025 9,817,926 1.88 % 174,180 -800 23.4 3.59 22 13.8 % 1,351,201 0.12 % 8,184,437,460 95
2030 10,709,348 1.75 % 178,284 -800 24.4 3.59 24 14.9 % 1,592,390 0.13 % 8,548,487,400 93
2035 11,606,999 1.62 % 179,530 -800 25.3 3.59 26 16.5 % 1,909,467 0.13 % 8,887,524,213 87
2040 12,492,600 1.48 % 177,120 -800 26.3 3.59 28 18.5 % 2,316,480 0.14 % 9,198,847,240 87
2045 13,360,907 1.35 % 173,661 -800 27.2 3.59 30 20.9 % 2,789,827 0.14 % 9,481,803,274 86
2050 14,204,066 1.23 % 168,632 28.0 3.59 31 23.4 % 3,325,555 0.15 % 9,735,033,990 84

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *