Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Senegal 2020

Thống kê dân số Senegal 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Senegal   16,743,927 người.

Dân số Senegal chiếm khoảng 0.21 % tổng dân số thế giới.

Dân số Senegal đứng hạng 70 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Senegal là 87 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 192,530 km2

Dân cư đô thị chiếm 49.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  18.5  tuổi.

 

Bảng: Dân số Senegal   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 16,743,927 2.75 % 447,563 -20,000 18.5 4.65 87 49.4 % 8,277,123 0.21 % 7,794,798,739 70
2019 16,296,364 2.79 % 442,041 -20,000 18.2 4.93 85 49.0 % 7,978,972 0.21 % 7,713,468,100 71
2018 15,854,323 2.82 % 434,968 -20,000 18.2 4.93 82 48.5 % 7,689,641 0.21 % 7,631,091,040 71
2017 15,419,355 2.84 % 425,836 -20,000 18.2 4.93 80 48.0 % 7,408,563 0.20 % 7,547,858,925 71
2016 14,993,519 2.85 % 415,060 -20,000 18.2 4.93 78 47.6 % 7,135,037 0.20 % 7,464,022,049 71
2015 14,578,459 2.83 % 380,062 -42,800 18.1 5.00 76 47.1 % 6,868,710 0.20 % 7,379,797,139 71
2010 12,678,148 2.71 % 317,606 -43,603 18.0 5.10 66 44.6 % 5,653,812 0.18 % 6,956,823,603 72
2005 11,090,116 2.51 % 258,476 -40,497 17.8 5.25 58 42.3 % 4,693,370 0.17 % 6,541,907,027 74
2000 9,797,734 2.43 % 221,514 -45,511 17.3 5.70 51 40.7 % 3,985,284 0.16 % 6,143,493,823 79
1995 8,690,164 2.92 % 232,771 -15,401 16.9 6.20 45 39.9 % 3,464,168 0.15 % 5,744,212,979 82
1990 7,526,307 3.07 % 210,996 -12,058 16.5 6.70 39 39.0 % 2,938,830 0.14 % 5,327,231,061 84
1985 6,471,327 3.00 % 177,632 -17,022 16.4 7.25 34 37.6 % 2,434,961 0.13 % 4,870,921,740 86
1980 5,583,165 2.52 % 130,664 -26,957 16.8 7.25 29 35.8 % 2,000,428 0.13 % 4,458,003,514 89
1975 4,929,846 2.98 % 134,468 13,117 17.7 7.25 26 33.7 % 1,663,175 0.12 % 4,079,480,606 90
1970 4,257,505 2.94 % 114,926 17,304 17.7 7.25 22 30.0 % 1,277,252 0.12 % 3,700,437,046 93
1965 3,682,876 2.81 % 95,225 10,000 17.7 7.10 19 26.4 % 970,457 0.11 % 3,339,583,597 96
1960 3,206,749 2.69 % 79,705 8,809 18.2 6.90 17 23.0 % 737,552 0.11 % 3,034,949,748 96
1955 2,808,225 2.46 % 64,318 6,607 18.6 6.80 15 20.0 % 560,479 0.10 % 2,773,019,936 96

 

Bảng: Dự báo dân số Senegal   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 16,743,927 2.81 % 433,094 -20,000 18.5 4.65 87 49.4 % 8,277,123 0.21 % 7,794,798,739 70
2025 19,062,240 2.63 % 463,663 -19,999 19.2 4.65 99 52.0 % 9,903,731 0.23 % 8,184,437,460 68
2030 21,551,460 2.49 % 497,844 -19,999 20.1 4.65 112 54.6 % 11,777,637 0.25 % 8,548,487,400 65
2035 24,227,859 2.37 % 535,280 -19,999 21.2 4.65 126 57.5 % 13,928,613 0.27 % 8,887,524,213 64
2040 27,087,982 2.26 % 572,025 -19,999 22.2 4.65 141 60.4 % 16,362,244 0.29 % 9,198,847,240 64
2045 30,087,548 2.12 % 599,913 -19,999 23.2 4.65 156 63.3 % 19,047,071 0.32 % 9,481,803,274 63
2050 33,186,859 1.98 % 619,862 24.1 4.65 172 66.1 % 21,942,641 0.34 % 9,735,033,990 63

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *