Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số South Sudan 2020

Thống kê dân số South Sudan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số South Sudan là  11,193,725 người.

Dân số South Sudan chiếm khoảng  0.14 % tổng dân số thế giới.

Dân số South Sudan đứng hạng 84  trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của South Sudan là 18  người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 610,952 km2

Dân cư đô thị chiếm 24.6% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 19.0 tuổi.

 

Bảng: Dân số South Sudan   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,193,725 1.19 % 131,612 -174,200 19.0 4.74 18 24.6 % 2,749,061 0.14 % 7,794,798,739 84
2019 11,062,113 0.79 % 86,186 -174,200 18.6 5.06 18 23.9 % 2,639,257 0.14 % 7,713,468,100 84
2018 10,975,927 0.60 % 65,164 -174,200 18.6 5.06 18 23.1 % 2,534,064 0.14 % 7,631,091,040 84
2017 10,910,763 0.72 % 78,245 -174,200 18.6 5.06 18 22.3 % 2,432,887 0.14 % 7,547,858,925 83
2016 10,832,518 1.09 % 116,860 -174,200 18.6 5.06 18 21.6 % 2,335,056 0.15 % 7,464,022,049 83
2015 10,715,658 2.42 % 241,459 -20,000 18.4 5.15 18 20.9 % 2,240,020 0.15 % 7,379,797,139 81
2010 9,508,364 4.76 % 394,486 169,322 18.0 5.60 16 18.9 % 1,797,991 0.14 % 6,956,823,603 87
2005 7,535,932 3.98 % 267,308 86,400 17.7 6.00 12 18.5 % 1,391,012 0.12 % 6,541,907,027 94
2000 6,199,394 3.91 % 216,262 60,000 17.6 6.42 10 17.8 % 1,105,850 0.10 % 6,143,493,823 99
1995 5,118,083 -1.40 % -74,908 -219,415 17.7 6.65 8 16.9 % 866,570 0.09 % 5,744,212,979 105
1990 5,492,623 1.02 % 54,375 -83,247 17.8 6.83 9 13.9 % 765,828 0.10 % 5,327,231,061 95
1985 5,220,747 3.00 % 143,629 30,000 17.8 6.78 9 10.3 % 536,559 0.11 % 4,870,921,740 94
1980 4,502,604 2.70 % 112,197 12,000 17.8 6.92 7 8.9 % 400,849 0.10 % 4,458,003,514 101
1975 3,941,618 2.44 % 89,523 5,000 18.0 6.90 6 9.0 % 353,282 0.10 % 4,079,480,606 102
1970 3,494,004 2.20 % 72,171 0 18.6 6.85 6 9.0 % 314,909 0.09 % 3,700,437,046 103
1965 3,133,150 1.96 % 58,085 0 19.0 6.75 5 9.1 % 283,626 0.09 % 3,339,583,597 102
1960 2,842,724 1.65 % 44,602 0 19.0 6.70 5 9.1 % 258,524 0.09 % 3,034,949,748 102
1955 2,619,712 1.08 % 27,482 0 18.9 6.65 4 9.1 % 239,670 0.09 % 2,773,019,936 102

 

Bảng: Dự báo dân số South Sudan   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,193,725 0.88 % 95,613 -174,200 19.0 4.74 18 24.6 % 2,749,061 0.14 % 7,794,798,739 84
2025 12,458,305 2.16 % 252,916 -25,000 19.7 4.74 20 27.1 % 3,378,254 0.15 % 8,184,437,460 81
2030 13,839,272 2.12 % 276,193 -15,000 20.5 4.74 23 30.1 % 4,163,609 0.16 % 8,548,487,400 79
2035 15,328,329 2.06 % 297,811 -5,000 21.4 4.74 25 33.5 % 5,136,964 0.17 % 8,887,524,213 79
2040 16,856,415 1.92 % 305,617 -5,000 22.4 4.74 28 37.3 % 6,289,840 0.18 % 9,198,847,240 79
2045 18,408,328 1.78 % 310,383 -5,000 23.4 4.74 30 41.4 % 7,619,840 0.19 % 9,481,803,274 77
2050 19,962,712 1.63 % 310,877 24.4 4.74 33 45.7 % 9,131,580 0.21 % 9,735,033,990 77

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *