Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Syria 2020

Thống kê dân số Syria 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Syria  17,500,658 người.

Dân số Syria chiếm khoảng 0.22 % tổng dân số thế giới.

Dân số Syria đứng hạng 68 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Syria là  95 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 183,630 km2

Dân cư đô thị chiếm 60.0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  25.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Syria   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 17,500,658 2.52 % 430,523 -427,391 25.6 2.84 95 60.0 % 10,498,283 0.22 % 7,794,798,739 68
2019 17,070,135 0.74 % 125,078 -427,391 24.0 3.05 93 59.4 % 10,141,352 0.22 % 7,713,468,100 69
2018 16,945,057 -0.88 % -150,621 -427,391 24.0 3.05 92 58.4 % 9,903,237 0.22 % 7,631,091,040 69
2017 17,095,678 -2.12 % -369,897 -427,391 24.0 3.05 93 57.2 % 9,774,379 0.23 % 7,547,858,925 65
2016 17,465,575 -2.96 % -531,833 -427,391 24.0 3.05 95 55.8 % 9,737,763 0.23 % 7,464,022,049 64
2015 17,997,408 -3.37 % -673,024 -1,077,397 23.6 3.10 98 54.3 % 9,773,578 0.24 % 7,379,797,139 61
2010 21,362,529 3.07 % 600,271 74,000 21.1 3.70 116 54.7 % 11,686,472 0.31 % 6,956,823,603 54
2005 18,361,176 2.27 % 390,066 -75,982 19.6 3.90 100 53.6 % 9,839,155 0.28 % 6,541,907,027 56
2000 16,410,848 2.73 % 413,071 -26,000 18.7 4.30 89 51.9 % 8,524,885 0.27 % 6,143,493,823 56
1995 14,345,492 2.88 % 379,864 -14,000 17.5 4.80 78 50.1 % 7,187,664 0.25 % 5,744,212,979 58
1990 12,446,171 3.17 % 359,508 -29,300 16.3 5.87 68 48.9 % 6,090,038 0.23 % 5,327,231,061 56
1985 10,648,632 3.58 % 343,572 -17,400 15.6 6.77 58 47.9 % 5,099,767 0.22 % 4,870,921,740 57
1980 8,930,774 3.46 % 279,012 -32,334 15.5 7.32 49 46.7 % 4,171,360 0.20 % 4,458,003,514 64
1975 7,535,714 3.48 % 237,035 -16,300 15.8 7.54 41 45.1 % 3,395,649 0.18 % 4,079,480,606 68
1970 6,350,541 3.40 % 195,481 -3,200 15.9 7.56 35 43.3 % 2,752,618 0.17 % 3,700,437,046 70
1965 5,373,137 3.28 % 159,925 -3,200 15.8 7.54 29 40.0 % 2,149,575 0.16 % 3,339,583,597 80
1960 4,573,512 3.18 % 132,402 -3,000 17.0 7.38 25 36.8 % 1,683,354 0.15 % 3,034,949,748 76
1955 3,911,501 2.76 % 99,634 -14,000 18.8 7.23 21 34.7 % 1,358,205 0.14 % 2,773,019,936 80

 

Bảng: Dự báo dân số Syria   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 17,500,658 -0.56 % -99,350 -427,391 25.6 2.84 95 60.0 % 10,498,283 0.22 % 7,794,798,739 68
2025 23,061,973 5.67 % 1,112,263 763,130 27.8 2.84 126 59.6 % 13,735,765 0.28 % 8,184,437,460 60
2030 26,676,565 2.95 % 722,918 362,003 29.1 2.84 145 61.6 % 16,423,277 0.31 % 8,548,487,400 59
2035 28,579,588 1.39 % 380,605 44,712 30.0 2.84 156 65.3 % 18,656,733 0.32 % 8,887,524,213 58
2040 30,153,281 1.08 % 314,739 -10,000 31.3 2.84 164 68.7 % 20,709,320 0.33 % 9,198,847,240 60
2045 31,693,482 1.00 % 308,040 -10,000 32.7 2.84 173 71.5 % 22,654,004 0.33 % 9,481,803,274 60
2050 33,129,321 0.89 % 287,168 34.3 2.84 180 73.9 % 24,474,813 0.34 % 9,735,033,990 61

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *